Presqu’île aux Singes
halvö |
Quần Ðảo An Thới
öar |
Quần Ðảo Ba Lua
öar |
Quần Ðảo Hải Tặc
öar |
Quần Ðảo Nam Du
öar |
Rạch Bà Cang
ström |
Rạch Chủ Tre
ström |
Rạch Cái Bác
ström |
Rạch Cái Bần
ström |
Rạch Cái Láp
ström |
Rạch Cái Lớn
ström |
Rạch Cái Nhứt
ström |
Rạch Cái Nưởc
ström |
Rạch Cái Su
ström |
Rạch Cái Sắn
ström |
Rạch Cái Trâm
ström |
| |||
Rạch Cán Gáo
ström |
Rạch Cạnh Ðèn
ström |
Rạch Cửa Cạn
ström |
Rạch Dương Dóng
ström |
Rạch Giang Thành
ström |
Rạch Giá
säte för en första ordningens administrativ avdelning |
Rạch Gò Quao
ström |
Rạch Kim Qui
ström |
Rạch Kè Một
ström |
Rạch Lung Cà Thới
ström |
Rạch Nhà Ngan
ström |
Rạch Nâm Bấp
ström |
Rạch Nước Trong
ström |
Rạch Ra Ghe
ström |
Rạch Thu Hồ
ström |
Rạch Thứ Ba
ström |
Rạch Thứ Bảy
ström |
Rạch Thứ Hai
ström |
Rạch Thứ Mười
ström |
Rạch Thứ Sáu
ström |
Rạch Thứ Tám
ström |
Rạch Thứ Tư
ström |
Rạch Trà Phô
ström |
Rạch Tràm
ström |
Rạch Tràm Cửa
ström |
Rạch Vàm Răng
ström |
Rạch Vũng Bầu
ström |
Rạch Xẻo Bầu
ström |
Rạch Xẻo Lứa
ström |
Rạch Ðầm
ström |
Rạch Ðồng Tranh
ström |
Rạch Ông Tà
ström |